Come up with là gì? Các bài tập với phrasal verb to come thường gặp

Có hơn 20 cụm động từ với “come” (phrasal verb with COME), như Come out, come off, come in to…. come up with cũng là một phrasal verb thường được dùng trong giao tiếp và cả văn viết. Vậy come up with là gì? Cùng Mstudy tìm hiểu về nghĩa và cách dùng cụm từ come up with và các COME phrasal verb khác nhé! 

Come up with là gì? Cách dùng come up with

Come up with (phiên âm:  nghĩa là tìm ra, nghĩ ra câu trả lời, giải pháp, ý tưởng hay kế hoạch cho vấn đề gì đó. Nó là cụm động từ (Phrasal verb) đi kèm với giới từ. Come up with được sử dụng khá phổ biến trong giao tiếp thường ngày và cả trong các đề thi tiếng Anh. 

Một số ví dụ: 

1 .Engineers use this time to come up with a cool patch for code, come up with an elegant hack. => Các kỹ sư sử dụng thời gian này để đưa ra một bản vá tuyệt vời cho mã, đưa ra một bản thay thế chất lượng.

2. I must stress that I haven’t had the finished product back yet so I will have to see what the tailor comes up with. => Tôi phải nhấn mạnh rằng tôi chưa có sản phẩm hoàn chỉnh, vì vậy tôi sẽ phải xem người thợ may đề xuất. 

3. It’s interesting to see the system in action and the ‘decisions’ it comes up with.

4. We need to come up with a solution soon. => Chúng ta cần đưa ra giải pháp sớm.

5. We’ll have to see what he comes up with, but the portents are grim.

6. I’m suspending all future planning until I see what he comes up with on the report.

7. This is a classic case of someone putting two and two together and coming up with 83.

8. I’m quite excited about some of the ideas we’re coming up with, but more details later.

9. The catalyst for the plot and exploration of these ideas is a cunning plan one of the trio comes up with.’
10. I say to myself that whatever he comes up with, I must try to trust his instincts.

11. This is all that they are coming up with and we all know this is totally untenable.

12. Let’s put the machine back on for one more spin cycle, and see what we come up with.

Come up with a plan/idea/solution

Ví dụ:  They came up with a plan to make us more efficient. => Họ đưa ra một chiến lược để giúp chúng ta làm việc năng suất hơn.

Come up with a name/title/advert

Ví dụ:

Next you need to come up with a name for your product. => Bạn cần nghĩ ra một cái tên cho sản phẩm của mình. 

If you want to buy my car, you must come up with the money. => Nếu bạn muốn mua chiếc xe hơi của tôi thì bạn phải lo kiếm tiền đi.

Một số cụm động từ đi với “Come”

Phrasal verb Nghĩa Ví dụ
come into nhận, kế thừa một cách bất ngờ/ quan trọng, thích hợp 1. He came into a lot of money when his mother died. => Anh ta đã thừa hưởng rất nhiều tiền khi mẹ anh ấy mất.
come across Tình cờ gặp, gây ấn tượng như thế nào
  • She came across her old school reports when she was cleaning her house.
  • I was surprised when she came across on the first night.
come out hóa ra xuất hiện, được phát hành/ tuyên bố, công khai The band’s new CD is COMING OUT in September.
come along = be along đến, đi nào, cùng  Why don’t you come along? 

=> Tại sao anh không đi cùng với tôi?

come with đi kèm với What does that come with?

Món đó ăn kèm với cái gì?

come away rời xa, tránh xa/ có cảm giác, có ấn tượng sau khi làm việc gì đó Come away from that dog!

Tránh xa con chó đó ra!

come through Công bố, qua khỏi  He’s very ill but doctors expect him to come through.

Anh ấy rất yếu nhưng các bác sĩ tin rằng anh ấy sẽ qua khỏi.

come over Cảm thấy lạ, xâm chiếm  Jack came over all faint and weak because my sugar level was too low.

Jack đã cảm thấy uể oải và ốm yếu bởi vì đường huyết của ông ấy quá thấp.

come off rời ra, thành công Danie was surprised when the plan come off so early.

Danie ngạc nhiên khi kế hoạch thành công quá sớm.

Bài tập với phrassal verb (to come)

Choose the correct preposition to complete each of the following sentences:

1 She came ________ ( = regained consciousness) about half an hour after she passed out.
to
off
over

2. How am I going to come ________ ( = find, get) all that money?
up with
up to
along

3. I’m pretty sure he was coming ________ me ( = flirting with me) last night.
up to
up with
on to

4. He came ________ ( = inherited) a lot of money when his grandfather died.

on
into
down

5. My favorite singer is coming ________ ( = releasing) a new CD next month.
out with
out to
up with

6. I think I’m coming ________ something. ( = I think I’m getting sick.)
into
down with
up with

7. You have to come ________ ( = think of) a better excuse than that.
through with
up with
around to

8. He came ________ me ( = attacked me) with a knife.
by
to
at

9. I came ________ ( = found, by chance) some old magazines while I was cleaning my room.
up with
across
over

10. He came ________ as ( = made the impression of being) arrogant.
on
up
off

Đáp án:

  1. A
  2. A
  3. C
  4. B
  5. A
  6. B
  7. B
  8. C
  9. B
  10. C

Trên đây một số giải kiến thức và bài tập giúp các bạn hiểu được Come up with là gì? Hy vọng những kiến thức bổ ích về phrasal verb to Come mà chúng tớ chia sẽ có thể giúp bạn hoàn thành tốt các bài kiểm tra của mình. Đừng quên ôn tập lại các bài tương tự ngay dưới đây nhé!